CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐÃ ĐẾN VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ NGỌC LÂM .THỊ XÃ MỸ HÀO .TỈNH HƯNG YÊN
  30/08/2022     |  Lượt xem 12   

THÔNG BÁO Về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản

1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá

- Tên cơ quan: UBND thành phố Hưng Yên.

- Địa chỉ: Số 568, đường Triệu Quang Phục, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá

- Khu dân cư mới thôn Tính Linh (phía Đông Bắc Trạm y tế xã Trung Nghĩa): 20 suất.

- Khu dân cư mới xã Bảo Khê (phía Đông Bắc ngã 5 đường UBND xã Bảo Khê): 26 suất.

- Khu dân cư mới xã Quảng Châu (LK-01 - Giáp cống binh thôn 4 và LK-02 - Cửa ông Vin thôn 2): 12 suất.

- Vị trí 2 giáp Vườn Giáo, xã Quảng Châu: 03 suất đất.

- Vị trí thôn 2, thôn 6, xã Quảng Châu (ngõ nhà ông Kin thôn 2): 01 suất đất.

TT

Suất 

Diện tích
(m2)

Đơn giá
(đồng/m2)

Số tiền theo giá khởi điểm (đồng)

I

KDC mới thôn Tính Linh, xã Trung Nghĩa (phía Đông Bắc trạm Y tế xã)

1

67

98,00

   15.600.000

1.528.800.000

2

68

100,00

   13.000.000

1.300.000.000

3

69

100,00

   13.000.000

1.300.000.000

4

70

100,00

   13.000.000

1.300.000.000

5

71

100,00

   13.000.000

1.300.000.000

6

72

100,00

   13.000.000

1.300.000.000

7

73

100,00

   13.000.000

1.300.000.000

8

74

98,00

   15.600.000

1.528.800.000

9

75

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

10

76

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

11

77

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

12

78

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

13

79

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

14

80

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

15

81

98,00

   15.400.000

1.509.200.000

16

82

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

17

83

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

18

84

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

19

85

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

20

86

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

21

87

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

22

88

98,00

   15.400.000

1.509.200.000

23

89

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

24

90

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

25

91

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

26

92

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

27

93

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

28

94

100,00

   12.800.000

1.280.000.000

 

Cộng

2.792,00

 

36.916.000.000

II

KDC mới xã Bảo Khê (phía Đông Bắc ngã 5 đường UBND xã Bảo Khê)

1

LK1.16

109,80

   15.000.000

1.647.000.000

2

LK1.17

109,80

   15.000.000

1.647.000.000

3

LK1.18

109,80

   15.000.000

1.647.000.000

4

LK1.19

109,80

   15.000.000

1.647.000.000

5

LK1.20

109,80

   15.000.000

1.647.000.000

6

LK1.21

109,80

   15.000.000

1.647.000.000

7

LK1.22

109,80

   15.000.000

1.647.000.000

8

LK1.23

109,80

   15.000.000

1.647.000.000

9

LK1.24

109,80

   15.000.000

1.647.000.000

10

LK1.25

109,80

   15.000.000

1.647.000.000

11

LK1.29

109,80

   23.000.000

2.525.400.000

12

LK1.30

109,80

   23.000.000

2.525.400.000

13

LK1.31

109,80

   23.000.000

2.525.400.000

14

LK1.32

109,80

   23.000.000

2.525.400.000

15

LK1.33

109,80

   23.000.000

2.525.400.000

16

LK1.34

109,80

   23.000.000

2.525.400.000

17

LK1.35

109,80

   23.000.000

2.525.400.000

18

LK1.36

109,80

   23.000.000

2.525.400.000

19

LK1.37

109,80

   23.000.000

2.525.400.000

20

LK1.38

109,80

   23.000.000

2.525.400.000

21

LK1.40

109,80

   25.300.000

2.777.940.000

 

Cộng

2.305,80

 

44.501.940.000

III

KDC mới xã Quảng Châu (LK-01 - Giáp cống binh thôn 4 và LK-02 - Cửa ông Vin thôn 2)

1

1

124,40

   19.980.000

2.485.512.000

2

2

124,30

   16.650.000

2.069.595.000

3

3

123,60

   16.650.000

2.057.940.000

4

4

123,00

   16.650.000

2.047.950.000

5

5

131,50

   22.200.000

2.919.300.000

6

6

85,50

   14.800.000

1.265.400.000

7

7

96,00

   14.800.000

1.420.800.000

8

8

106,50

   14.800.000

1.576.200.000

9

9

92,20

   16.650.000

1.535.130.000

10

10

104,00

   16.650.000

1.731.600.000

11

11

97,90

   16.650.000

1.630.035.000

12

12

108,80

   19.980.000

2.173.824.000

 

Cộng

1.317,70

 

22.913.286.000

IV

Vị trí 2 giáp Vườn Giáo, xã Quảng Châu

1

LK-03

115,00

   15.000.000

1.725.000.000

2

LK-04

115,00

   15.000.000

1.725.000.000

3

LK-07

378,70

   12.000.000

4.544.400.000

 

Cộng

608,70

 

7.994.400.000

V

Vị trí thôn 2, thôn 6, xã Quảng Châu (ngõ nhà ông Kiền thôn 2)

1

4

100,00

   13.000.000

1.300.000.000

 

Cộng

100,00

 

1.300.000.000

 

TỔNG

7.124,20

 

113.625.626.000

3. Tiêu chí lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản

Tổ chức đấu giá tài sản có nhu cầu nộp hồ sơ tham gia lựa chọn thì phải hoàn thiện hồ sơ theo Phụ lục I - Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm Tổ chức đấu giá tài sản kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp như sau:

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)    

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20%

10,0

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên 

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá

- Thời gian: Từ 8 giờ 00 phút ngày 30/8/2022 đến 16 giờ 00 phút ngày 01/9/2022.

- Địa điểm: Hồ sơ nộp trực tiếp tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Hưng Yên.

* Lưu ý: Người đi nộp hồ sơ phải mang theo các giấy tờ sau:

- Giấy giới thiệu.

- Chứng minh thư hoặc Thẻ căn cước công dân.

- Hồ sơ năng lực của đơn vị đăng ký tham gia tổ chức đấu giá đáp ứng đầy đủ các tiêu chí quy định tại Mục 3 Thông báo này.

Hết thời hạn nhận hồ sơ, Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ xem xét chấm điểm và trình lên UBND thành phố ban hành quyết định lựa chọn và thông báo kết quả lựa chọn lên cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản, đồng thời thông báo đến tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không được thông báo được hiểu là không được lựa chọn, không hoàn trả hồ sơ đối với những đơn vị không được lựa chọn.

Phoòng Tài chính - Kế hoạch thành phố

 
Video Clip
Thời tiết
HƯNG YÊN WEATHER
Lượt Truy Cập
Số lượt truy cập : 4259812